Kết quả tra cứu mẫu câu của 耳にする
時折彼女
の
噂
は
耳
にする。
Tôi đôi khi nghe tin đồn về cô ấy.
どうしてそれを
耳
にするようになったのか。
Làm thế nào bạn đến để nghe điều đó?
小
さい
子
どもは
耳
にする
言葉
をすぐに
覚
えてしまう。
Trẻ nhỏ sớm tiếp thu những từ chúng nghe được.
あなたのは
初
めて
耳
にする
妙
なお
話
です。
Của bạn là một câu chuyện rất lạ.