Kết quả tra cứu mẫu câu của 聖人
聖人者
の
真似
をして、したり
顔
に
腕組
みなんかしている
奴
はやっぱり
本当
の
聖人者
である。
Cái người cứ làm ra vẻ thánh nhân, khoanh tay thế kia, cuối cùng vẫn chỉ là một kẻ giả tạo.
彼
の
聖人
ぶった
態度
が
気
にいらない。
Tôi không thích thái độ của anh ta.