Kết quả tra cứu mẫu câu của 聖者
聖者は爪先立ちでガンジスを渡った。
Đối với cô ấy, đây là ngày thể hiện tình yêu với mọi người.
彼
は
聖者
のようにふるまった。
Anh ấy đã hành động như một vị thánh.
その
聖者
が
埋葬
されている
聖堂
を
多
くの
人々
が
訪
れた。
Nhiều người đã đến thăm ngôi đền nơi thánh nhân đã nằm chôn cất.
久遠
の
聖者
Vị thánh bất diệt .