Kết quả tra cứu mẫu câu của 聡明
聡明
な
子供
は
失敗
してもそれを
我慢
することができる。
Đứa trẻ trong sáng có thể chịu đựng thất bại.
彼
は
聡明
だと
信
じる。
Tôi tin rằng anh ấy là người thông minh.
彼
は
聡明
であるのに、
自分
の
意見
を
述
べることをいつも
嫌
がっている。
Đối với tất cả sự thông minh của mình, anh ấy luôn miễn cưỡng đưa ra quan điểm của mình.
彼女
は
聡明
な
生徒
だと
分
かった。
Cô đã chứng tỏ một học trò thông minh.