Kết quả tra cứu mẫu câu của 聴取
聴取
は、その
歌手
に
盛大
な
拍手
をおくった。
Khán giả đã dành cho nam ca sĩ những tràng pháo tay lớn.
警察
に
直行
して
事情聴取
を
受
ける
Đi thẳng đến đồn cảnh sát để hỏi sự tình .
〜の
目撃者
として
交番
で
事情聴取
される
Bị thẩm vấn ở đồn cảnh sát như là một nhân chứng
警察
はその
事故
について
運転手
から
事情
を
聴取
した。
Cảnh sát nghe người lái xe trình bày sự tình về vụ tai nạn. .