聴取
ちょうしゅ「THÍNH THỦ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nghe
警察
はその
事故
について
運転手
から
事情
を
聴取
した。
Cảnh sát nghe người lái xe trình bày sự tình về vụ tai nạn. .

Từ đồng nghĩa của 聴取
noun
Bảng chia động từ của 聴取
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 聴取する/ちょうしゅする |
Quá khứ (た) | 聴取した |
Phủ định (未然) | 聴取しない |
Lịch sự (丁寧) | 聴取します |
te (て) | 聴取して |
Khả năng (可能) | 聴取できる |
Thụ động (受身) | 聴取される |
Sai khiến (使役) | 聴取させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 聴取すられる |
Điều kiện (条件) | 聴取すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 聴取しろ |
Ý chí (意向) | 聴取しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 聴取するな |
聴取 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聴取
聴取者 ちょうしゅしゃ
người nghe đài; bạn nghe đài.
聴取料 ちょうしゅりょう
phí nghe đài.
事情聴取 じじょうちょうしゅ
điều tra, phỏng vấn, thẩm vấn
病歴聴取 びょーれきちょーしゅ
tiền sử bệnh
語音聴取閾値検査 ごおんちょうしゅいきちけんさ
kiểm tra giá trị ngưỡng nghe thấy giọng nói
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
インサイダーとりひき インサイダー取引
giao dịch tay trong