Kết quả tra cứu mẫu câu của 肉屋
肉屋
は
肉
をあきなう。
Một người bán thịt kinh doanh thịt.
肉屋
に
連
れて
行
くために
鶏
が
集
められた
Gà được gom lại để mang đến cửa hàng thịt gà
彼
は
肉屋
を
開業
した。
Anh ta lập nghiệp như một người bán thịt.
この
牛肉屋
は
新鮮
な
牛肉
を
使
っているので、いつも
多
くのお
客
さんで
賑
わっています。
Quán lẩu bò này sử dụng thịt bò tươi ngon, vì vậy luôn đông khách.