Kết quả tra cứu mẫu câu của 肉芽
異物肉芽腫
は、
手術後
に
体内
に
残
った
異物
が
原因
で
発生
することがあります。
U hạt do dị vật có thể phát sinh sau phẫu thuật khi dị vật còn sót lại trong cơ thể.
肝臓
に
肉芽腫
が
生
じる
Loại kết hạt kí sinh trong gan .
非乾酪性
の
肉芽腫性炎症
Bệnh viêm sưng khối u không hoại tử
患者
は
類壊死性黄色肉芽腫
の
診断
を
受
け、
ステロイド治療
が
開始
された。
Bệnh nhân đã được chẩn đoán là mắc u hạt vàng hoại tử và bắt đầu điều trị bằng steroid.