Kết quả tra cứu mẫu câu của 肘
肘
は
上腕
と
前腕
をつなぐ
関節
だ。
Khuỷu tay là khớp nối giữa cẳng tay và cánh tay trên.
肘
が
痛
むんだよ。
病院
に
行
こうかな。
Khuỷu tay của tôi thực sự rất đau. Tôi đoán tôi nên đến bệnh viện.
肘掛
けいすに
腰掛
けてしばらく
落
ち
着
いてください。
Ngồi vào ghế bành và bình tĩnh lại một lúc.
肩肘張
って
生
きることはないよ。
Chơi khó cũng chẳng ích gì.