Kết quả tra cứu mẫu câu của 背が低い
背
が
低
いことは
バレーボール
の
選手
にとって
不利
である。
Thấp thỏm là một bất lợi đối với một vận động viên bóng chuyền.
彼
は
背
が
低
いが
力持
ちだ。
Anh ấy thấp bé, nhưng anh ấy mạnh mẽ.
ワタシ
は
背
が
低
いので
棚
の
上
まで
見
られないのでほぼ
手探
りで
拭
くわけです。
Tôi thấp bé, vì vậy tôi không thể nhìn thấy trên các kệ hàng và vì vậy tôi bám bụi khá nhiều bởichạm.
私
は
彼
より
背
が
低
い。
Tôi thấp hơn anh ấy.