Kết quả tra cứu mẫu câu của 背後に
背後
に
見
え
隠
れするのは
近年
の
不動産不況
だ。
Điều gì khuất tất trong nền là sự sụt giảm bất động sản củanhững năm gần đây.
背後
に
声
がしたのでかのじょは
体
をねじって
振
り
返
った。
Cô ấy xoay người lại với một giọng nói đằng sau.
彼
の
背後
には
資産家
が
控
えている。
Anh ấy có một người ủng hộ giàu có sau lưng.
神戸
は
背後
に
六甲山
をひかえて
東西
に
広
がっている。
Thành phố Kobe trải dài về hai phía đông tây, phía sau là núi Rokkou.