Kết quả tra cứu mẫu câu của 胴
胴像
は
頭
を
持
っていない。
Bức tượng không có đầu.
彼
は
胴体
に
負傷
した。
Anh ta bị thương trên cơ thể.
救命胴着
はお
客様
の
座席
の
下
にあります。
Áo phao dưới ghế ngồi của quí khách. .
こけしは
円筒形
の
胴
に
球体
の
頭
のものが
最
も
一般的
だ。
Búp bê Kokeshi thường hay có dạng đầu hình tròn và thân hình trụ. .