胴
どう「ĐỖNG」
☆ Danh từ
Cơ thể.

Từ đồng nghĩa của 胴
noun
胴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 胴
輪胴 りんどう
than tròn, dài 4-5cm (dùng trong trà đạo)
胴丸 どうまる
áo giáp bộ binh đơn giản xuất hiện từ thời Heian
胴元 どうもと
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
胴慾 どうよく
tính hám lợi, tính tham lam
寸胴 ずんどう ずんど
lùn mập, bè bè
胴着 どうぎ
quần áo lót (không có tay áo)
胴乱 どうらん
trường hợp cho những mẫu thực vật học
胴長 どうなが
bộ quần áo cao su dài đến ngực dùng để lội nước