Kết quả tra cứu mẫu câu của 脱水症状
脱水症状
には、
塩
をひと
舐
め。
Đối với tình trạng mất nước, hãy ngậm một chút muối.
脱水症状
を
起
こすのではないかと
心配
です。
Tôi lo cô ấy sẽ mất nước.
脱水症状
に
対
する
一般的
な
治療
は、
病院
での
点滴
である。
Phương thức trị liệu thông thường đối với bệnh tháo nước là phương pháp tiêm vào tĩnh mạch có ở bệnh viện. .
脱水症状
に
対
する
一般的
な
治療
は
病院
での
点滴
である。
Phương pháp điều trị thông thường đối với chứng bệnh mất nước là truyền nước tại bệnh viện. .