Kết quả tra cứu mẫu câu của 至って
私
は
至
って
健康
で、
風邪
ひとつひきません。
Tôi khá khỏe mạnh và không bị cảm lạnh.
クビ
に
至
っても、
短期
なら
バイト
でも
家賃払
える。
Ngay cả khi tôi bị sa thải, chỉ cần một thời gian, tôi có thể trả tiền thuê nhà bằng cách làm việcbán thời gian
結婚
するに
至
っても
夫
は
浮気
をやめなかった。
Mặc dù sắp kết hôn nhưng chồng tôi vẫn không bỏ được thói lăng nhăng.
20
世紀
に
至
ってもその
少数民族
は
過酷
な
差別
の
下置
かれていた。
Mặc dù đã sang thế kỷ 20 nhưng nhóm người dân tộc thiểu số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.