Kết quả tra cứu mẫu câu của 良ければ
良
ければ、
私
は
チェス
を
遊
ぶんで
教
える。
Nếu bạn thích, tôi sẽ dạy bạn chơi cờ vua.
結果良
ければすべて
良
し。
Mục đích biện minh cho phương tiện.
運
が
良
ければ
勝
てるかもしれない。
Tôi có thể thắng nếu tôi may mắn.
終
わり
良
ければ
全
て
良
し。
Tất cả là tốt mà kết thúc tốt đẹp.