Kết quả tra cứu mẫu câu của 色彩
色彩豊
かで
様式化
した
着物
Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc .
色彩
は
目
に
映
るあらゆる
物
のうちで
最
も
神聖
な
要素
である。
Màu sắc là yếu tố thiêng liêng nhất của tất cả những thứ có thể nhìn thấy được.
その
色彩何
ぞ
奕々
たる。
Những sắc màu ấy mới rực rỡ làm sao.
大地
の
色彩
は
解
き
放
たれた
視界
の
中
で
高
らかに
鳴
り
響
き。
Những bóng râm của trái đất đang reo lên qua cái nhìn rộng mở của tôi, kích thích và mời gọi tôi.