色彩
しきさい「SẮC THẢI」
☆ Danh từ
Màu sắc.
色彩豊
かで
様式化
した
着物
Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc .
色彩
は
目
に
映
るあらゆる
物
のうちで
最
も
神聖
な
要素
である。
Màu sắc là yếu tố thiêng liêng nhất của tất cả những thứ có thể nhìn thấy được.

Từ đồng nghĩa của 色彩
noun