Kết quả tra cứu mẫu câu của 芥
芥川賞
の
受賞
を
辞退
したいのですが。
Tôi xin phép không nhận Giải thưởng Akutagawa.
鬼野芥子
は、
ヨーロッパ原産
の
植物
で、
明治時代
に
日本
に
導入
されました。
Cây nhũ cúc là một loại thực vật có nguồn gốc từ Châu Âu và đã được đưa vào Nhật Bản vào thời kỳ Minh Trị.
色々並行
してやってるから
芥川
ばかり
読
んでるのでもないのだよ。
今
は
英語読
んでる
時間
が
増
えてる。
ドイツ語
も
毎日少
しずつやってる。
Tôi làm nhiều việc cùng một lúc, vì vậy tôi không chỉ đọc mọi thứ bằng cáchAkutagawa, tôi cũng đã tăng thời gian đọc bằng tiếng Anhvà tôi cũng đọc một ít bằng tiếng Đức mỗi ngày.
私
は
学校
で
日本文学
の
英語訳
、
特
に
漱石
の『
吾輩
は
猫
である』や『
心
』、
芥川
の『
鼻
』や『
河童
』を
楽
しく
読
んだ。
Ở trường, tôi rất thích đọc văn học Nhật Bản bằng bản dịch tiếng Anh, trongcụ thể là I am a Cat and Kokoro của Soseki, và The Nose và Kappa của Akutagawa.