Kết quả tra cứu mẫu câu của 茶道
茶道
を
体得
Tinh thông trà đạo .
私
は
茶道
にも
華道
にも
興味
はありません。
Tôi không quan tâm đến trà đạo hay cắm hoa.
彼女
は
紅茶道具一式
を
買
った。
Cô ấy đã mua một bộ ấm trà.
エミリー
は
茶道
と
花道
にたいへん
興味
を
持
っています。
Emily rất quan tâm đến trà đạo và cắm hoa.