茶道
さどう ちゃどう「TRÀ ĐẠO」
☆ Danh từ, từ chứa kana cổ
Trà đạo
茶道
の
芸術
を
極
めることは
精鋭
の
侍達
を
訓練
する
大切
な
要素
であったということを
知
り
興味深
く
感
じました。
Tôi cảm thấy rất hứng thú khi phát hiện ra rằng tính nghệ thuật trong nghi thức uống trà đạo ở Nhật Bản thể hiện những yếu tố quan trọng trong việc giáo dục phẩm chất tốt đẹp trong những võ sĩ Samurai.
茶道
の
奥深
さを
完
ぺきに
習得
し
彼女
のように
修練
された
精神レベル
にまで
達
するには
何年
もかかるに
違
いありません。
Phải mất nhiều năm để học và hoàn thiện những kĩ năng phức tạp trong nghi thức uống trà để đạt đến trình độ của một môn đệ thực sự trong trường phái trà đạo như cô ấy đã trình diễn. .

茶道 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 茶道
煎茶道 せんちゃどう
trà đạo sencha
茶道具 ちゃどうぐ
những dụng cụ chè
紅茶道具一式 こうちゃどうぐいっしき
bộ bình tách trà
ウーロンちゃ ウーロン茶
trà Ôlong
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.