Kết quả tra cứu mẫu câu của 落ち込む
落
ち
込
むほどのことではない
Không có gì đáng phải buồn bã như vậy (câu dùng để an ủi)
落
ち
込
むなよ、
君
を
傷
つけるつもりじゃなかったんだ。
Đừng buồn bã thế, tôi không có ý làm tổn thương bạn thế đâu.
僕
は
落
ち
込
むどころか、
彼女
に
憎
しみを
覚
えるだろう。
Thay vì chán nản, tôi có lẽ cảm thấy căm thù cô ấy.
...の
死
で
落
ち
込
む
Suy sụp bởi cái chết của...