Kết quả tra cứu mẫu câu của 薄明かり
彼女
は
薄明
かりの
中
で
カメラ
の
カシャッ
という
音
を
聞
いた
Cô ấy nghe thấy tiếng máy ảnh chụp đánh tách một cái trong ánh sáng lờ mờ .
朝
まだきの
薄明
かりの
中
、
漁師
たちは
海
に
出
た。
Trong ánh sáng mờ nhạt của buổi rạng sáng, các ngư dân đã ra khơi.
そこには
消
えることのない
薄明
かりがあった。
Nơi đó đã có hoàng hôn vĩnh viễn.