Kết quả tra cứu mẫu câu của 行けない
行
くとしても、
旅行者
としてしか
行
けない。
Dù có đi thì chúng ta cũng chỉ có thể đi với tư cách khách du lịch.
行くと約束した上は、行かなければならない。
Đã hứa sẽ đi thì nhất định phải đi.
行
くと
約束
した
以上
、
行
かないわけにはいかない。
Chính vì đã hứa sẽ đi nên tôi buộc phải đi.
行
くのか
行
かないのか。
Bạn có đi hay không?