Kết quả tra cứu mẫu câu của 被害者
被害者
を
救済
する
Cứu tế người bị nạn
被害者
のような
顔
をしていた
男
が
実
は
加害者
だった。
Người đàn ông có khuôn mặt giống như của người bị hại lại chính là kẻ làm hại. .
被害者
はだんだん
持
ち
直
している。
Nạn nhân đang dần hồi phục trở lại.
被害者
に
対
する
補償問題
を
検討
する。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.