被害者
ひがいしゃ「BỊ HẠI GIẢ」
Nạn nhân
被害者
は、
包丁
あるいは
登山ナイフ
のようなもので
殺害
されたらしい。
Nạn nhân hình như bị sát hại bằng 1 thứ như là dao phay hoặc là dao leo núi.
被害者
は、
涙
ながらに
事件
の
状況
を
語
った。
Nạn nhân vừa khóc vừa kể lại tình huống của vụ việc.
被害者
はだんだん
持
ち
直
している。
Nạn nhân đang dần hồi phục trở lại.
☆ Danh từ
Người bị hại.
被害者
に
対
する
補償問題
を
検討
する。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.
被害者
たちにはけがの
補償
を
受
ける
権利
がある。
Người bị hại được bồi thường thương tật.
被害者
のような
顔
をしていた
男
が
実
は
加害者
だった。
Người đàn ông có khuôn mặt giống như của người bị hại lại chính là kẻ làm hại. .

Từ đồng nghĩa của 被害者
noun
Từ trái nghĩa của 被害者
被害者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 被害者
被害者面 ひがいしゃづら
vô tội
拉致被害者 らちひがいしゃ
nạn nhân bị bắt cóc
被害者意識 ひがいしゃいしき
ý thức nạn nhân
犯罪被害者 はんざいひがいしゃ
nạn nhân của tội ác
オウム真理教犯罪被害者救済法 オウムしんりきょうはんざいひがいしゃきゅうさいほう
Act on Payment of Relief Benefit for Victims, etc. of Crimes Committed by Aum Shinrikyo (2008)
患者の被害 かんじゃのひがい
thiệt hại của bệnh nhân
被害 ひがい
thiệt hại.
被害額 ひがいがく
số lượng (phạm vi) (của) thiệt hại; thiệt hại