Kết quả tra cứu mẫu câu của 裏切り者
裏切
り
者
は
国
を
敵
に
売
った。
Kẻ phản bội đã bán đất nước cho kẻ thù.
裏切
り
者
の
素性
を
追
ってみれば、その
裏切
り
者
が
家族
の
厄介者
だとわかるでしょう。
Nếu bạn theo đuổi nguồn gốc của kẻ phản bội, bạn sẽ thấy rằng kẻ phản bội đó là kẻ phiền phức của gia đình
彼
は
裏切
り
者
になった。
Anh trở thành kẻ phản bội.
君
が
裏切
り
者
の
汚名
をすすぐには
時間
がかかるだろう。
Chắc là phải mất nhiều thời gian để mày xóa được cái tiếng xấu là kẻ phản bội. .