Kết quả tra cứu mẫu câu của 裏切る
人
を
裏切
るようなことをしていると、
必
ず
付
けが
回
ると
信
じています。
Tôi tin rằng nếu bạn làm điều gì đó phản bội người khác, quả báo nhãn tiền sẽ đến.
友達
を
裏切
るくらいなら、
死
んだほうがいい!
Tôi thà chết chứ không phản bội bạn bè của mình!
私
は
彼
を
裏切
るよりはむしろ
餓死
するほうがましだ。
Tôi sẽ sớm chết đói hơn là phản bội anh ta.
彼
は
友達
を
裏切
るような
人
ではない。
Anh ta là người cuối cùng phản bội bạn bè của mình.