Kết quả tra cứu mẫu câu của 裏表
裏表
のある
行動
を
取
る
Chơi hai mang (bắt cá hai tay)
彼
は
裏表
のない
道化
。
苦悩
していないただの
道化
でした。
Anh ta là một kẻ pha trò, và không hơn gì. Anh ấy không cảm thấy đau; anh ấy là một kẻ pha trò, vàchỉ có bấy nhiêu thôi.
物語
の
裏表
に
気付
く
Chú ý đến mặt khác của câu chuyện. .
私
は
日記
の
裏表紙
に
彼
の
住所
を
走
り
書
きした。
Tôi viết vội địa chỉ của anh ấy vào mặt sau của cuốn nhật ký.