Kết quả tra cứu mẫu câu của 補強
補強土壁
Tường đất được gia cố
堤防
の
補強工事
が
始
まった
Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều
彼
らは
村
を
洪水
から
守
るために
堤防
を
補強
した。
Họ gia cố bờ bao để đảm bảo an toàn cho ngôi làng trước lũ lụt.
コンクリート
は
中
に
鋼鉄
の
棒
を
入
れる
事
で
補強
される。
Bê tông có thể được gia cố bằng cách đưa các thanh thép vào bên trong nó.