Kết quả tra cứu mẫu câu của 褒美
褒美
というものを
最初
に
与
えた
者
は
非常
に
賢
かった。
Anh ta thật vô cùng thông minh tài giỏi - người đầu tiên được trao tặng phần thưởng. .
はい、ご
褒美
。
Đây là phần thưởng của bạn.
自然界
には
褒美
もなければ
罰
もない。
Trong tự nhiên không có phần thưởng cũng không có hình phạt.
長時間
にわたる
労働
の
褒美
として〜が
与
えられる
Được trao phần thưởng là ~sau một thời gian dài lao động.