Kết quả tra cứu mẫu câu của 見当もつかない
明日
の
天気
がどうなるのか
見当
もつかない。
Tôi không biết thời tiết sẽ như thế nào vào ngày mai.
一面
の
黄色
は、どう
繁茂
したのか
見当
もつかない
ヒマワリ
の
群
れだ。
Khung cảnh màu vàng, một khối hoa hướng dương nở rộ không thể đo lường được.
ダン
というのは
全
く
ハズ
れた
奴
だ。
次
に
何
をやらかすか
見当
もつかない。
Dan hoàn toàn thoát khỏi bức tường; bạn không thể đoán được anh ấy sẽ làm gì tiếp theo.
20
世紀
の
終
わりまでに
科学
がどこまで
進歩
しているか、
見当
もつかない。
Không có gì cho biết khoa học có thể đã tiến bộ bao xa vào cuối thời kỳthế kỷ XX.