Kết quả tra cứu mẫu câu của 見当違い
彼
は
見当違
いの
考
えが
多
すぎる。
Anh ấy có quá nhiều ý tưởng hoang đường.
彼
の
言
うことは
見当違
いのようです。
Nhận xét của anh ấy có vẻ lạc quan.
彼
の
答
えはすべて
見当違
いだった。
Tất cả các câu trả lời của anh ấy đều được đánh giá cao.
私
の
最初
の
推測
は
見当違
いであった。
Dự đoán đầu tiên của tôi đã sai lệch.