Kết quả tra cứu mẫu câu của 見極め
良否
を
見極
めます。
Nhìn thấu được tốt hay xấu.
善悪
を
見極
めることは
難
しい。
Để phân biệt đúng sai rất khó.
眼
は
手
を
見極
め
得
るが、
心
までは
見極
め
得
ない。
Đôi mắt có thể nhìn thấy bàn tay, nhưng không phải cho trí óc.
〜の
故障
を
見極
めるために
技術者
を
派遣
する
Phái cử kĩ thuật viên đi để đánh giá sự hỏng hóc.