Kết quả tra cứu mẫu câu của 見積もる
彼女
の
論文
に
提出
された
統計データ
は、その
頻度
を
見積
もるのに
大
いに
役立
つ。
Dữ liệu thống kê được trình bày trong bài báo của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi trongước tính tần số của chuyển động.
経済学者
の
中
には、
主婦
の
労働
は、
現金
に
換算
すると、GNPの
約
25
パーセント
にのぼると
見積
もる
人
もいる。
Một số nhà kinh tế ước tính rằng các dịch vụ của các bà nội trợ, được định giá bằng tiền, sẽchiếm khoảng 25% GNP.