Kết quả tra cứu mẫu câu của 視覚
視覚
は
五感
の1つである。
Thị giác là một trong năm giác quan.
視覚誘発電位
は、
視覚刺激
に
応
じて
発生
する
脳波
の
変化
を
測定
する
方法
です。
Điện thế gợi thị giác là phương pháp đo lường sự thay đổi sóng não khi có kích thích thị giác.
物
を
視覚的
に
覚
える
器官
は
視床下部
の
下
にある。
Cơ quan trí nhớ thị giác nằm dưới vùng dưới đồi.
後頭葉
は
視覚情報
の
処理
を
担当
している。
Thùy chẩm chịu trách nhiệm xử lý thông tin thị giác.