Kết quả tra cứu mẫu câu của 視野
視野
が
狭
くなったようです。
Có vẻ như tầm nhìn của tôi không còn rộng như xưa.
人間
の
視野角
よりも
広範囲
で
撮影
する
事
が
可能
となっている。
Màn hình OLED phản ứng nhanh hơn so với LCD, đồng thời sáng hơn và có góc nhìn rộng.Hiện nay có thể chụp ảnh với phạm vi rộng hơn góc nhìn của con người.
彼
は
広
い
視野
をもっている。
Anh ấy có tầm nhìn rộng.
旅行
は
人
の
視野
を
広
める。
Đi du lịch có thể mở rộng tầm hiểu biết(tầm nhìn) của con người.