Kết quả tra cứu mẫu câu của 覚悟する
最悪
の
事態
を
覚悟
する
Chuẩn bị sẵn để đối phó với những điều xấu nhất
先腹
は、
武士
の
誇
りであり、
同時
に
死
を
覚悟
する
覚悟
の
表
れであった。
Mổ bụng tự sát là niềm tự hào của samurai, đồng thời cũng là biểu hiện của sự sẵn sàng đối mặt với cái chết.