Kết quả tra cứu mẫu câu của 親孝行
親孝行
したいときには
親
はなし。
Đợi đến khi con cái hiếu thảo với bố mẹ thì bố mẹ đã không còn nữa rồi. .
親孝行
な
息子
さんがいるから、
老後
の
心配
しなくていいわね。
Thật tuyệt khi có một người con trai trung thành như vậy. Bạn không cần phải tự hỏi nếu bạn sẽđược chăm sóc trong tuổi già của bạn.
親孝行
したいと
思
っても、
親
が
亡
くなった
後
では
何
もできない。まさに「
墓
に
布団
は
着
せられぬ」だ。
Dù muốn hiếu thảo nhưng nếu cha mẹ đã mất thì cũng không thể làm gì được nữa. Đúng là "Khi chết rồi thì không thể đắp chăn được nữa."
教会
で
親孝行
に
関
しての
説教
を
聞
く
Nghe giảng đạo về sự hiếu thảo trong nhà thờ