親孝行
おやこうこう「THÂN HIẾU HÀNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hiếu thảo
娘
として
親孝行
をする〔
親
に
対
して〕
Thực hiện nghĩa vụ là một người con gái hiếu thảo với bố mẹ.
教会
で
親孝行
に
関
しての
説教
を
聞
く
Nghe giảng đạo về sự hiếu thảo trong nhà thờ
Sự hiếu thảo; lòng hiếu thảo
きょうぐらいは
親孝行
しなくちゃ。
Tôi nghĩ từ bây giờ tôi phải hiếu thảo hơn với bố mẹ.
親孝行
したいときには
親
はなし。
Đợi đến khi con cái hiếu thảo với bố mẹ thì bố mẹ đã không còn nữa rồi. .
