Kết quả tra cứu mẫu câu của 親族
親族達
は
彼
の
無罪
を
確信
していた。
Những người thân của anh đã tin chắc vào sự vô tội của anh.
親族
がみんな
集
まって
祖父
の
長寿
を
祝
った。
Tất cả họ hàng tập trung lại và mừng thọ ông tôi.
傍系親族
の
Cùng là họ hàng .
私
の
親族
は
皆
この
町
に
住
んでいる。
Tất cả họ hàng của tôi đều sống ở thành phố này.