Kết quả tra cứu mẫu câu của 言いたい放題
日頃
の
不満
を
言
いたい
放題言
ったら、
気分
がすっきりした。
Nói cho đã những bất mãn gần đây xong, tôi thấy tâm trạng thật thoải mái.
腹立
ちまぎれに
彼
は
言
いたい
放題
のことを
言
って、
帰
って
行
った。
Trong cơn tức giận anh đã nói hết những điều mình muốn nói và về nhà.
彼女
は
人
の
気持
ちを
考
えず、いつも
言
いたい
放題
だ。
Cô ta lúc nào cũng nói năng vô tội vạ chứ chẳng quan tâm đến cảm nhận của người khác.