Kết quả tra cứu mẫu câu của 訪れ
彼
を
訪
れるたびに
私
は
歓迎
された。
Tôi được chào đón bất cứ khi nào tôi đến thăm anh ấy.
幸運
が
訪
れる
Vận may đến
京都
は
訪
れる
価値
がある。
Kyoto rất đáng để ghé thăm.
どこを
訪
れる
予定
ですか。
Bạn dự định đến thăm nơi nào?