Kết quả tra cứu mẫu câu của 訪問者
訪問者
は
歓迎
する。
Du khách được chào đón.
訪問者
は
彼
の
妹
に
伝言
を
頼
んだ。
Người khách đã để lại lời nhắn với em gái của anh ta.
訪問者
は
通常日本式
の
家
に
入
る
前
に、
靴
を
脱
ぐようにと
求
められます。
Du khách thường được yêu cầu cởi giày trước khi bước vàonhà ở.
彼
はその
訪問者
を
居間
に
通
した。
Anh ta thừa nhận vị khách vào phòng khách.