Kết quả tra cứu mẫu câu của 話し合う
話
し
合
う
問題
の
リスト
を
作
って
下
さい。
Bạn sẽ lập danh sách các vấn đề cần thảo luận chứ?
〜を
話
し
合
うことさえも
拒
む
Ngay cả nói chuyện cùng nhau cũng từ chối (cự tuyệt, khước từ)
君
と
話
し
合
う
時間
がもっとあればいいのに。
Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để nói chuyện với bạn.
何度
も
話
し
合
ううちに、
互
いの
理解
が
深
まった。
Nhiều lần trao đổi, sự hiểu biết lẫn nhau ngày càng sâu đậm (tăng cường).