Kết quả tra cứu mẫu câu của 話し方
話
し
方
よりも
話
す
内容
の
方
が
大事
です。
Điều bạn nói quan trọng hơn cách bạn nói.
話
し
方
で
彼
だと
分
かる。
Tôi có thể biết đó là anh ấy qua cách anh ấy nói.
話
し
方
がお
母
さまそっくりね。
Bạn nói như mẹ của bạn.
話
し
方
からすると、
政治家
だと
思
います。
Đánh giá về cách nói của anh ấy, tôi nghĩ anh ấy là một chính trị gia.