Kết quả tra cứu mẫu câu của 識字
識字率
が
高
くほとんどの
人
が
文字
を
読
めます。
Tỉ lệ người biết chữ cao, hầu hết mọi người đều biết đọc
日本
の
識字率
がこれほど
高
いのは
立派
な[
素晴
らしい]ことだ。
Tỉ lệ người biết chữ ở Nhật bản cao như vậy thật xuất sắc .
第二
に、
当時
の
ヨーロッパ
の
識字率
が
低
かったことだ。
Thứ hai, tỷ lệ biết chữ ở châu Âu thời đó thấp.
中国
では
漢字
の
字数
が
多
いから
複雑
な
繁体字
をやめて
覚
えやすい
簡体字
に
置
き
換
え、
識字率
を
高
めることが
簡体字推進
の
目的
でした。
Ở Trung Quốc, có một số lượng lớn các nhân vật, vì vậy mục tiêu của nhân vậtđơn giản hóa là để thay thế các ký tự truyền thống phức tạp bằngghi nhớ các ký tự đơn giản và tăng tỷ lệ biết chữ.