Kết quả tra cứu mẫu câu của 譲歩
双方
が
譲歩
しなければ、
交渉
は
決裂
するに
相違
ない。
Nếu cả hai bên đều không nhượng bộ thì cuộc đàm phán chắc chắn sẽ thất bại.
僕
が
多少譲歩
した
後
で、
彼女
は
計画
に
合意
してくれた。
Cô ấy đồng ý với kế hoạch của tôi sau khi tôi đã cho một ít.
この
場合
、
譲歩
が
必要
です
Trong trường hợp này cần có sự nhượng bộ .
多数決
によらず、
譲歩
し
合
いながら
最大限全員
の
合意
を
目指
すが
日本的
なやり
方
です。
Bất kể là sự quyết định đa số đi nữa thì kết hợp với nhượng bộ và hướng đến thỏa thuận của mọi người tối đa là cách làm mang phong cách Nhật Bản.