Kết quả tra cứu mẫu câu của 財政政策
財政政策
について、
調整
すべきことは
多
い。
Về chính sách tài khóa, có nhiều việc cần điều chỉnh.
緊縮財政政策
は
経済
を
冷
やし
過
ぎることになるかもしれない。
Việc thắt lưng buộc bụng về tài khóa có thể dẫn đến tình trạng kinh tế phát triển quá mức cần thiết.
金融・財政政策
Chính sách tài chính tiền tệ
政府
の
財政政策
は
不況
も
手伝
って
破綻
をきたした.
Chính sách tài chính của chính phủ hoàn toàn vô tác dụng bởi nền kinh tế trì trệ.