財政政策
ざいせいせいさく「TÀI CHÁNH CHÁNH SÁCH」
Chính sách tài khóa
財政政策
について、
調整
すべきことは
多
い。
Về chính sách tài khóa, có nhiều việc cần điều chỉnh.
Chính sách tài chính
財政政策
について、
調整
すべきことは
多
い。
Về chính sách tài khóa, có nhiều việc cần điều chỉnh.
☆ Danh từ
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.
